CPU Intel Core i9 13900KF là CPU thế hệ thứ 13 của Intel. Là đứa con mạnh mẽ và cao cấp nhất nên i9 13900K được ưu ái dựa trên Socket LGA 1700 và áp dụng kiến trúc mới và có hiệu năng vượt trội so với các sản phẩm thế hệ trước. Intel Core i9 13900KF sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn xây dựng một dàn PC gaming tốt nhất hiện nay. Với số nhân, số luồng và tốc độ xung nhịp cao, nó sẽ phù hợp với các thiết bị cao cấp, dịch vụ phát trực tuyến, trò chơi hoặc sử dụng phần mềm chuyên nghiệp.
Intel Core i9 13900KF có thể đạt được sự gia tăng đáng kể về hiệu suất đa lõi, chủ yếu là nhờ vào 8 lõi E-core bổ sung mà dòng Alder Lake thế hệ trước chưa có được. Tiếp theo là một loạt các cải tiến chung (IPC) cho mỗi chu kỳ. Raptor Lake-S sở hữu 24 nhân và 32 luồng. Sự đầu tư hẳn hoi của hãng đã hiển nhiên đưa Intel Core i9 13900K lên vị trí dẫn đầu hiện nay.
Nhiều trường hợp còn ghi nhận Intel Core i9 13900K thậm chí còn đạt tần số 6GHz thông qua thử nghiệm đơn nhân của phần mềm CPU-Z. Người dùng cũng không cần tản nhiệt đặc biệt để đạt được xung nhịp 6085 MHz. Một bộ tản nhiệt AIO là đủ, nhưng nhiệt độ và mức tiêu thụ điện năng cho thấy CPU không quá nặng để chạy hết công suất.
Intel xác nhận dòng CPU này sẽ sử dụng tiến trình Intel 7, lên đến 24 nhân và 32 luồng, tức là 8 nhân P + 16 nhân E, khả năng ép xung siêu khủng, tương thích với nền tảng Intel Core gen 12. Do đó, hiệu năng trên Intel Core i9 13900KF được nâng cao đáng kể. Song song đó, bo mạch chủ Z790 cũng sẽ được phát hành cùng thời điểm. Và các bo mạch chủ dòng B760 và H710 cũng dự kiến ra mắt vào năm sau để người dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.
Thương hiệu |
Intel |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Core i9 Thế hệ thứ 13 |
Tên gọi |
Core i9-13900KF |
CHI TIẾT |
|
Socket |
FCLGA 1700 |
Tên thế hệ |
Raptor Lake |
Số nhân |
24 |
Số luồng |
32 |
Tốc độ cơ bản |
Tần số turbo tối đa : 5.80 GHz Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : 5.70 GHz Tần số Turbo tối đa của P-core : 5.4 GHz Tần số Turbo tối đa của E-core : 4.30 GHz Tần số Cơ sở của P-core : 3.0 GHz Tần số Cơ sở E-core : 2.2 GHz |
Cache |
36MB Total L2 Cache: 32MB |
Hỗ trợ bộ nhớ |
Tối đa 128 GB DDR4 3200 MHz DDR5 5600 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Nhân đồ họa tích hợp |
|
Phiên bản PCI Express |
5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express |
Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP |
Công suất cơ bản: 125W Công suất tố |