• NVIDIA Ampere Streaming Multiprocessors • 8GB bộ nhớ GDDR6X tốc độ cao • Nhân RT thế hệ thứ 2
• Tensor Cores thế hệ thứ 3 • Phiên bản ép xung • Thiết kế quạt công nghệ Axial
Card màn hình Asus ROG STRIX RTX 3070 Ti-O8G-GAMING là một trong những sản phẩm cao cấp nhất của Asus phục vụ cho nhu cầu gaming ở độ phân giải 2K, 4K 60Fps. Đây là card đồ họa sử dụng kiến trúc Ampare hoàn toàn mới cùng nhân RT thế hệ 2, nhân Tensor thế hệ 3, Nvidia RTX IO, VRAM GDDR6X và sản xuất trên tiến trình 8nm được Samsung làm riêng.
*Đây là phiên bản được O.C sẵn có hiệu năng cao hơn RTX 3070Ti Thông thường
Thay vì cả 3 quạt đều vận hành theo chiều kim đồng hồ như truyền thống, giờ đây quạt trung tâm sẽ quay ngược chiều so với 2 quạt còn lại để đảm bảo toàn bộ phần heatsink sẽ được làm mát đều, qua đó tăng được hiệu quả làm mát tổng thể cho toàn bộ VGA.
Công nghệ của Asus còn cho phép các cánh quạt tự ngừng quay khi nhiệt độ của VGA được giữ ở dưới mức 55 độ C, mục đích vừa giảm được tiếng ồn, vừa giữ được hiệu năng làm mát tối đa.
Để dẫn nhiệt hiệu quả hơn, phần tiếp xúc giữa GPU và heatsink được làm siêu mịn để gia tăng từng nanomet tiếp xúc qua đó giúp truyền dẫn nhiệt hiệu quả.
Bộ heatsink trên card đồ họa thế hệ mới của Asus dày đến 2,9 slot PCI. Việc tăng kích thước tản nhiệt so với thế hệ trước cung cấp nhiều không gian tản nhiệt hơn giúp chipset hoạt động ở mức hiệu năng cao hơn.
.
Phần thân của VGA giờ đây được tích hợp dải đèn LED bắt mắt và tinh tế. Chủ nhân của mỗi chiếc VGA có thể tùy ý sáng tạo với phần mềm Armoury Crate.
Tiện ích ASUS GPU Tweak II đưa việc điều chỉnh cạc đồ họa lên một tầm cao mới. Nó cho phép bạn điều chỉnh các thông số quan trọng bao gồm tốc độ của GPU, bộ nhớ và cài đặt điện áp, với tùy chọn giám sát mọi thành phần trong thời gian thực. Điều khiển quạt nâng cao cũng được tích hợp với nhiều tính năng khác để giúp bạn tận dụng tối đa card đồ họa của mình.
Sản phẩm | Card đồ họa VGA |
Hãng sản xuất | ASUS |
Model | ROG STRIX RTX 3070 Ti-O8G-GAMING |
Engine đồ họa | NVIDIA® RTX 3070 Ti™ |
Chuẩn Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Memory Clock | 19 Gbps |
Bộ nhớ | 8GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit |
CUDA Cores | 6144 |
Engine Clock | OC mode : 1875 MHz (Boost Clock) Gaming mode : 1845 MHz (Boost Clock) |
Cổng xuất hình | HDMI 2.1 x 2Display Port x 3 (v1.4a) HDCP 2.3 |
Công suất nguồn yêu cầu | Từ 750W |
Kết nối nguồn | 3 x 8-pin |
Kích thước (DxRxC) | 31.8 x 14.0 x 5.78 centimeter - 2.9 slot |
Hỗ trợ màn hình | 4 |
DIRECTX hỗ trợ | 12 API |
OPENGL hỗ trợ | 4.6 |
Độ phân giải tối đa | 7680x4320 |